Phả hệ Danh_sách_hoàng_đế_Nhà_Minh

Chu Nguyên Chương
朱元璋
1328–1398

Thái Tổ 太祖
Hồng Vũ 洪武
trị.1368–1398
14101723
Chu Tiêu 朱標
1355–1392
Hưng Tông 興宗
Chu Đệ 朱棣
1360–1424

Thành Tổ 成祖
Vĩnh Lạc 永樂
trị.1402–1424
Chu Đàn
朱檀
1370–1389
Lỗ Hoang
vương 魯荒王
Chu Quyền
朱權
1378–1448
Ninh vương 寧王
Chu Kính
朱桱
1388–1415
Đường Định
vương 唐定王
211
Chu Doãn Văn
朱允炆
1377–1402?

Huệ Đế 惠帝
Kiến Văn 建文
trị.1398–1402
Chu Cao Sí 朱高熾
1378–1425

Nhân Tông 仁宗
Hồng Hi 洪熙
trị.1424–1425
Chu Triệu Huy
朱肇煇
1388–1466
Lỗ Hoang
vương
Chu Quỳnh Đát
朱瓊炟
mất. 1475
Đường Hiến
vương 唐憲王
1171
Chu Văn Khuê
朱文奎
1396-?
Chu Chiêm Cơ
朱瞻基
1399–1435

Tuyên Tông 宣宗
Tuyên Đức 宣德
trị.1425–1435
Chu Chiêm Áo
朱瞻墺
1409–1446
Hoài Tĩnh
vương 淮靖王
Chu Tái Kham
朱泰堪
1412–1473
Lỗ Huệ
vương 魯惠王
Chu Chi Chỉ
朱芝址
mất. 1485
Đường Trang
vương 唐莊王
121
Chu Kỳ Trấn 朱祁鎮
1427–1464

Anh Tông 英宗
Chính Thống
正統

trị.1435–1449
Thiên Thuận
天順

trị.1457–1464
Chu Kỳ Ngọc 朱祁鈺
1428–1457

Đại Tông 代宗
Cảnh Thái 景泰
trị.1449–1457
Chu Kỳ Thuyên
朱祁銓
1435–1502
Hoài Khang
vương 淮康王
Chu Dương Chú
朱陽鑄
1448–1523
Lỗ Trang
vương 魯莊王
Chu Di Kiềm
朱彌鉗
Đường Cung
vương 唐恭王
11
Chu Kiến Thâm
朱見深
1447–1487

Xianzong 憲宗
Thành Hóa 成化
trị.1464–1487
Chu Kiến Điến
朱見澱
?–1502
Hoài Đoan
vương 淮端王
Chu Đang Tung
朱當漎
1473–1505
Lỗ Hoài
vương 魯懷王
Chu Vũ Ôn
朱宇溫
mất. 1560
Đường Kính
vương 唐敬王
341
Chu Hựu Đường
朱祐樘
1470–1505

Hiếu Tông 孝宗
Hoằng Trị 弘治
trị.1487–1505
Chu Hựu Nguyên
朱祐杬
1476–1519

Duệ Tông 睿宗
Chu Hựu Quỹ
朱祐楑
1500–1537
Hoài Trang
vương 淮莊王
Chu Kiện Dực
朱健杙
1494–1520
Lỗ Điệu
vương 魯悼王
Chu Trụ Vĩnh
朱宙栐
mất.1564
Đường Thuận
vương 唐順王
121
Chu Hậu Chiếu
朱厚照
1491–1521

Vũ Tông 武宗
Chính Đức 正德
trị.1505–1521
Chu Hậu Thông
朱厚熜
1507–1567

Thế Tông 世宗
Gia Tĩnh 嘉靖
trị.1521–1567
Chu Hậu Chú
朱厚燽
1519–1563
Hoài Hiến
vương 淮宪王
Chu Quan Diễn
朱觀𤊟
1520–1549
Lỗ Đoan
vương 魯端王
Chu Thạc Hoàng
朱碩熿
mất. 1632
Đường Đoan
vương 唐端王
31
Chu Tái Kỵ 朱載坖
1537–1572

Mục Tông 穆宗
Long Khánh 隆慶
trị.1567–1572
Chu Tái Kiên
朱载坚
?–1595
Hoài Thuận
vương 淮顺王
Chu Di Thản
朱頤坦
?–1594
Lỗ Cung
vương 魯恭王
Chu Khí Thịnh
朱器墭
Đường Dụ
vương 唐裕王
349
Chu Dực Quân
朱翊鈞
1563–1620

Thần Tông 神宗
Vạn Lịch 萬曆
trị.1572–1620
Chu Dực Lưu
朱翊镠
1568–1614
Giản Lộ vương
Chu Dực Cự
朱翊鉅
?–1616
Hoài vương
淮王
Chu Thọ Dong
朱壽鏞
?–1639
Lỗ Thúc
vương 魯肅王
Chu Duật Kiện 朱聿鍵
1602–1646

Đường vương
唐王
Long Vũ 隆武
1645–1646
Chu Duật Việt
朱聿𨮁
1605–1646
Đường vương 唐王
Thiệu Vũ 紹武
trị.1646
13735
Chu Thường Lạc
朱常洛
1582–1620

Quang Tông 光宗
Thái Xương 泰昌
trị.1620
Chu Thường Tuân
朱常洵
1586–1641
Phúc Trung vương
福忠王
Chu
Thường Doanh
朱常瀛
1597–1645
Quế Đoan vương
桂端王
Chu
Thường Phương

朱常淓
1608–1646
Lộ vương 潞王
Chu Thường Thanh
朱常清
mất.1649
Hoài vương
Đông Vũ 東武
trị.1648–1649
Chu Dĩ Hải
朱以海
1618–1662
Canh Dần
trị.1645–1655
Trịnh Thành Công
鄭成功
1624–1662
Quốc Tính Gia
國姓爺
Nhà cai trị
Vương quốc Đông Ninh
trị.1661–1662
1584
Chu Do Hiệu
朱由校
1605–1627

Hy Tông 熹宗
Thiên Khải 天啟
trị.1620–1627
Chu Do Kiểm
朱由檢
1611–1644

Tư Tông 思宗
Sùng Trinh
崇禎

trị.1627–1644
Chu Do Tung
朱由崧
1607–1646
Phúc vương 福王
Hoằng Quang
弘光
trị.1644–1645
Chu Do Lang
朱由榔
1623–1662
Quế vương 桂王
Vĩnh Lịch 永曆
trị.1646–1662
Chu Hồng Huân
朱弘桓
Trịnh Thị
鄭氏